Cuộc thi Người đẹp Du lịch Huế năm 2015, thu hút 110 thí sinh trên địa bàn tỉnh và các địa phương trong cả nước, như: Quảng Bình, Quảng Trị, Hà Tĩnh, Nghệ An, Đà Nẵng... đăng ký tham gia. Sau vòng sơ tuyển, BTC đã lựa chọn 50 thí sinh vào bán kết, 22 thí sinh lọt vào vòng chung kết cuộc thi Người đẹp Du lịch Huế trải qua các phần thi, như: áo tắm, thuyết trình, ảnh, tham gia hoạt động xã hội... để chọn ra gương mặt hoa hậu đại diện cho du lịch Huế.
Ban giám khảo sẽ chấm điểm và lựa chọn để trao các giải thưởng Người đẹp 1, Người đẹp Du lịch Huế, Người đẹp 2, Người đẹp 3, gương mặt VTV Huế, cùng các giải phụ: Người đẹp áo dài, Người đẹp ảnh, Người đẹp giới thiệu về TT Huế hay nhất.
Đây là cuộc thi nhằm tôn vinh và nâng cao giá trị vẻ đẹp hình thể, tâm hồn, tài năng và trí tuệ của người phụ nữ Việt Nam nói chung và phụ nữ Huế nói riêng trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Bên cạnh đó, giới thiệu, quảng bá hình ảnh, các giá trị văn hóa truyền thống, tiềm năng và thắng cảnh du lịch của Thừa Thiên Huế đến công chúng cả nước và quốc tế.
Đêm chung kết sẽ được diễn ra tại Trung tâm Thể thao Huế và được truyền hình trực tiếp trên sóng VTV Huế lúc 20h ngày 6/11.
Danh sách 22 thí sinh vào vòng chung kết Người đẹp Du lịch Huế năm 2015
Stt
|
Sbd
|
Họ và tên
|
N/sinh
|
Nghề nghiệp
|
1
|
004
|
Nguyễn Hà Thục Anh
|
1997
|
SV ĐH Kinh tế Huế
|
2
|
009
|
Nguyễn Thị Cẩm
|
1995
|
SV ĐH Khoa học Huế
|
3
|
010
|
Ngô Thị Quỳnh Châu
|
1995
|
SV ĐH Sư phạm Huế
|
4
|
012
|
Dương Thị Ngọc Chi
|
1996
|
SV Khoa Du lịch Huế
|
5
|
013
|
Châu Thị Kim Chung
|
1995
|
SV CĐ Y tế Huế
|
6
|
017
|
Bùi Thị Phương Diễm
|
1995
|
SV ĐH Sư phạm Huế
|
7
|
024
|
Đinh Thị Hằng
|
1995
|
SV Khoa Du lịch Huế
|
8
|
030
|
Hồ Thị Huế
|
1993
|
Cử nhân Du lịch
|
9
|
035
|
Trần Thị Khánh
|
1995
|
SV Khoa Du lịch Huế
|
10
|
047
|
Lê Thị My My
|
1995
|
SV Khoa Du lịch Huế
|
11
|
048
|
Võ Thị Nết
|
1995
|
SV CĐ Y tế Huế
|
12
|
050
|
Bùi Thị Nga
|
1995
|
SV ĐH Ngoại ngữ Huế
|
13
|
055
|
Trần Thị Uyên Nhi
|
1996
|
SV CĐ Y tế Huế
|
14
|
058
|
Hồ Thị Mỹ Nhung
|
1996
|
SV ĐH Sư phạm Huế
|
15
|
078
|
Trần Dương Hoài Thương
|
1994
|
Hướng dẫn viên
|
16
|
085
|
Hà Thị Bích Trâm
|
1991
|
GV Mầm non Tây Non
|
17
|
086
|
Lê Trần Ngọc Trân
|
1995
|
SV ĐH Khoa học Huế
|
18
|
088
|
Hoàng Thị Quỳnh Trang
|
1996
|
SV ĐH Kinh tế Huế
|
19
|
090
|
Trương Thị Thu Trang
|
1997
|
SV ĐH Ngoại ngữ Huế
|
20
|
095
|
Nguyễn Đoan Thục Trang
|
1995
|
SV ĐH Kinh tế Huế
|
21
|
096
|
Dương Thị Mỹ Trinh
|
1995
|
SV CĐ Nghề Du lịch Huế
|
22
|
107
|
Ngô Trần Thị Uyên Thi
|
1997
|
SV ĐH Phú Xuân
|