Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC: VĂN HÓA
|
|
1.
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
2.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
3.
|
Cấp giấy phép lưu hành băng, đĩa ca nhạc, sân khấu cho các đơn vị thuộc địa phương
|
|
4.
|
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực y tế (Bao gồm: vắc xin, sản phẩm y tế, hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế, thực phẩm, phụ gia thực phẩm - do Cục An toàn vệ sinh thực phẩm cấp Giấy tiếp nhận ).
|
|
5.
|
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo (cấp mới, gia hạn) trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá, dịch vụ thông thường
|
|
6.
|
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa nô với hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực y tế (Bao gồm: dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, trang thiết bị y tế; mỹ phẩm, thực phẩm, phụ gia thực phẩm - do Sở Y tế cấp Giấy tiếp nhận).
|
|
7.
|
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang. vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
|
8.
|
Cấp Giấy phép tổ chức Trại sáng tác Điêu khắc trong nước (do tổ chức, cá nhân thuộc địa phương tổ chức tại địa phương).
|
|
9.
|
Cấp giấy phép công diễn cho các đơn vị nghệ thuật thành lập và hoạt động theo Nghị định 73/1999/NĐ-CP của Chính phủ; đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp.
|
|
10.
|
Cấp giấy phép công diễn cho đơn vị nghệ thuật, diễn viên thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp.
|
|
11.
|
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo (cấp mới, gia hạn) trên bảng, biển, pa nô đối với hàng hoá, dịch vụ thông thường
|
|
12.
|
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa nô đối với hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực y tế (Bao gồm: vắc xin, sinh phẩm y tế, hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế, thực phẩm, phụ gia thực phẩm (do Cục An toàn vệ sinh thực phẩm cấp Giấy tiếp nhận)
|
|
13.
|
Cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo trên bảng, biển, pa nô với hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp Giấy tiếp nhận).
|
|
14.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Thư viện cấp tỉnh (Chia tách, sáp nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký Thư viện cấp tỉnh).
|
|
15.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Thư viện cấp tỉnh vùng đồng bằng.
|
|
16.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Thư viện của tổ chức cấp tỉnh.
|
|
17.
|
Cấp giấy phép công diễn cho đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật thuộc địa phương mời đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp.
|
|
18.
|
Cấp giấy phép công diễn cho các tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế hoạt động hợp pháp trên lãnh thổ Việt Nam tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp tại địa điểm đăng ký hoạt động.
|
|
19.
|
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang. vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực y tế (Bao gồm: dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, trang thiết bị y tế; mỹ phẩm, thực phẩm, phụ gia thực phẩm - do Sở Y tế cấp Giấy tiếp nhận).
|
|
20.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Thư viện (Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng).
|
|
21.
|
Giấy tiếp nhận đăng ký triển lãm (Triển lãm văn hóa, nghệ thuật khác)
|
|
22.
|
Giấy tiếp nhận biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp không nhằm mục đích kinh doanh, phục vụ nội bộ trong trường hợp có sự tham gia của các đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài, diễn viên là người Việt Nam định cư ở nước ngoài, diễn viên là người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam đã được Cục NTBD hoặc Sở VHTTDL cho phép vào Việt Nam biểu diễn.
|
|
23.
|
Cấp giấy phép công diễn cho đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật thuộc địa phương mời đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp.
|
|
24.
|
Thành lập Bảo tàng cấp tỉnh
|
|
25.
|
Xếp hạng Bảo tàng hạng II đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân
|
|
26.
|
Xếp hạng Bảo tàng hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân
|
|
27.
|
Cấp Giấy phép công diễn cho các tổ chức thuộc địa phương
(Bao gồm: đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp công lập, đơn vị biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp của Hội nghề nghiệp, cơ sở đào tạo chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn; đơn vị nghệ thuật và đơn vị tổ chức biểu diễn ngoài công lập và các tổ chức kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội thuộc địa phương).
|
|
28.
|
Cấp Giấy phép công diễn chương trình nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
|
29.
|
Tổ chức lễ hội lần đầu
|
|
30.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh Karaoke
|
|
31.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh Karaoke (gia hạn).
|
|
32.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh Vũ trường.
|
|
33.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh Vũ trường (gia hạn).
|
|
34.
|
Giấy phép lưu hành băng, đĩa ca nhạc, sân khấu
|
|
35.
|
Giấy phép nghiên cứu văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh cho tổ chức, cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư tại nước ngoài
|
|
36.
|
Giấy phép tiếp nhận biểu diễn nghệ thuật
|
|
37.
|
Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (phần mỹ thuật)
|
|
38.
|
Cấp giấy phép Triển lãm Mỹ thuật, Triển lãm Ảnh, Triển lãm văn hóa khác không nhằm mục đích thương mại
|
|
39.
|
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo (Cấp mới)
|
|
40.
|
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo (Gia hạn)
|
|
41.
|
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo (đối với những trường hợp thực hiện Thông tư Liên Bộ)
|
|
42.
|
Cấp giấy phép hành nghề biểu diễn ca Huế
|
|
43.
|
Xếp hạng di tích cấp quốc gia
|
|
44.
|
Xếp hạng di tích cấp quốc gia đặc biệt
|
|
45.
|
Xếp hạng di tích cấp tỉnh
|
|
46.
|
Giấy tiếp nhận đăng ký triển lãm văn hóa, nghệ thuật
|
|
47.
|
Cấp giấy phép tổ chức cuộc thi người đẹp
|
|
48.
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
|
|
49.
|
Công nhận danh hiệu cơ quan Văn hóa, đơn vị văn hóa
|
|
50.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không thuộc phạm vi kinh doanh
|
|
51.
|
Thành lập Bảo tàng tư nhân
|
|
52.
|
Giấy phép đưa di vật, cổ vật ra nước ngoài
|
|
53.
|
Giấy phép khai quật khảo cổ khẩn cấp
|
|
54.
|
Giấy phép khai quật khảo cổ
|
|
II
|
LĨNH VỰC: THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
55.
|
Cấp giấy phép tổ chức thi đấu, biểu diễn thể thao
|
|
56.
|
Công nhận Ban vận động thành lập Hội ( Liên đoàn, Hiệp hội) Thể dục Thể thao có phạm vị hoạt động trong tỉnh.
|
|
57.
|
Cấp giấy chứng nhận Hướng dẫn viên, Trọng tài.
|
|
58.
|
Thẩm định hồ sơ dự án đến lĩnh vực Thể dục thể thao
|
|
59.
|
Quy trình tuyển chọn Vận động viên
|
|
60.
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
|
III
|
LĨNH VỰC: DU LỊCH
|
|
61.
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh.
|
|
62.
|
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh.
|
|
63.
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh (Trường hợp giấy phép thành lập VP đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ, hồ sơ )
|
|
64.
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh.
|
|
65.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh.
|
|
66.
|
Cấp thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
67.
|
Cấp thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
68.
|
Đổi, cấp lại thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
69.
|
Đổi, cấp lại thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
70.
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế
|
|
71.
|
Xếp hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch
|
|
72.
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch từ 1 đến 2 sao
|
|
73.
|
Xếp hạng cơ sở làng du lịch từ 1 đến 2 sao
|
|
74.
|
Xếp hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh biệt thự, căn hộ du lịch, nhà nghỉ du lịch, bãi cắm trại du lịch.
|
|
75.
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch từ 3 đến 5 sao
|
|
76.
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Dịch vụ ăn uống)
|
|
77.
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách lịch (Dịch vụ mua sắm)
|
|
78.
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị xếp hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch.
|
|
79.
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch
|
|
80.
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
|
81.
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh
|
|
82.
|
Cấp lại thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
83.
|
Cấp lại thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
84.
|
Đổi thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
85.
|
Đổi thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
86.
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
|